ਸ਼ਬਦਾਵਲੀ

ਕਿਰਿਆ ਵਿਸ਼ੇਸ਼ਣ ਸਿੱਖੋ - ਵੀਅਤਨਾਮੀ

cms/adverbs-webp/178619984.webp
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
ਕਿਧਰ
ਤੁਸੀਂ ਕਿਧਰ ਹੋ?
cms/adverbs-webp/123249091.webp
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
ਇੱਕੱਠੇ
ਦੋਵੇਂ ਇੱਕੱਠੇ ਖੇਡਣਾ ਪਸੰਦ ਕਰਦੇ ਹਨ।
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
ਪਹਿਲਾਂ
ਸੁਰੱਖਿਆ ਪਹਿਲੀ ਆਉਂਦੀ ਹੈ।
cms/adverbs-webp/94122769.webp
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
ਥੱਲੇ
ਉਹ ਘਾਟੀ ‘ਚ ਉਡਕੇ ਥੱਲੇ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
ਸਵੇਰੇ
ਮੈਂ ਸਵੇਰੇ ਜਲਦੀ ਉਠਣਾ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹਾਂ।
cms/adverbs-webp/75164594.webp
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
ਅਕਸਰ
ਟੋਰਨੇਡੋ ਅਕਸਰ ਨਹੀਂ ਦਿਖਾਈ ਦਿੰਦੇ।
cms/adverbs-webp/7769745.webp
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
ਫੇਰ
ਉਹ ਸਭ ਕੁਝ ਫੇਰ ਲਿਖਦਾ ਹੈ।
cms/adverbs-webp/176235848.webp
vào
Hai người đó đang đi vào.
ਅੰਦਰ
ਦੋਵਾਂ ਅੰਦਰ ਆ ਰਹੇ ਹਨ।
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
ਬਾਹਰ
ਬੀਮਾਰ ਬੱਚਾ ਬਾਹਰ ਨਹੀਂ ਜਾ ਸਕਦਾ।
cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
ਹੋਰ
ਵੱਧ ਉਮਰ ਦੇ ਬੱਚੇ ਹੋਰ ਜੇਬ ਖਰਚ ਪ੍ਰਾਪਤ ਕਰਦੇ ਹਨ।
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
ਹੁਣ
ਮੈਂ ਉਸਨੂੰ ਹੁਣ ਕਾਲ ਕਰੂੰ?
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
ਕਦੀ ਨਹੀਂ
ਇਕ ਨੂੰ ਕਦੀ ਨਹੀਂ ਹਾਰ ਮੰਨੀ ਚਾਹੀਦੀ।