Từ vựng
Học trạng từ – Macedonia

наскоро
Таа може да оди дома наскоро.
naskoro
Taa može da odi doma naskoro.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

секогаш
Овде секогаш имало езеро.
sekogaš
Ovde sekogaš imalo ezero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

половина
Чашата е половина празна.
polovina
Čašata e polovina prazna.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

наутро
Утринта имам многу стрес на работа.
nautro
Utrinta imam mnogu stres na rabota.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

сите
Тука можеш да ги видиш сите застави на светот.
site
Tuka možeš da gi vidiš site zastavi na svetot.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

многу
Детето е многу гладно.
mnogu
Deteto e mnogu gladno.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

често
Треба да се гледаме повеќе често!
često
Treba da se gledame poveḱe često!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

премногу
Тој секогаш работеше премногу.
premnogu
Toj sekogaš raboteše premnogu.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

наскоро
Наскоро ќе се отвори комерцијална зграда тука.
naskoro
Naskoro ḱe se otvori komercijalna zgrada tuka.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

горе
Горе има прекрасен поглед.
gore
Gore ima prekrasen pogled.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

правилно
Зборот не е правилно напишан.
pravilno
Zborot ne e pravilno napišan.
đúng
Từ này không được viết đúng.
