Từ vựng
Học trạng từ – George
როდის
როდის გერიახება ის?
rodis
rodis geriakheba is?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
ღამით
ღამით ბრწყინვალებს მთვარე.
ghamit
ghamit brts’q’invalebs mtvare.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
უკვე
ის უკვე ძილიანაა.
uk’ve
is uk’ve dzilianaa.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
ერთმანეთს
მე ვისწავლებ საღამოს ერთმანეთს.
ertmanets
me vists’avleb saghamos ertmanets.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
სხვანაირად
წინ წადი, სხვანაირად გახსნილია.
skhvanairad
ts’in ts’adi, skhvanairad gakhsnilia.
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
გამოსასვლელად
მას წყალიდან გამოსასვლელად მოდის.
gamosasvlelad
mas ts’q’alidan gamosasvlelad modis.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ხვალ
არავინ იცის რა იქნება ხვალ.
khval
aravin itsis ra ikneba khval.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
ასევე
მისი მეგობარიც მეთქია.
aseve
misi megobarits metkia.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
დილისას
დილისას უნდა აღვიარო ადრე.
dilisas
dilisas unda aghviaro adre.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
შიგ
ისინი შიგ მოდიან.
shig
isini shig modian.
vào
Hai người đó đang đi vào.
არ
მე არ მიყვარხარ კაქტუსი.
ar
me ar miq’varkhar k’akt’usi.
không
Tôi không thích xương rồng.