Từ vựng
Học trạng từ – Slovenia

skupaj
Skupaj se učimo v majhni skupini.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

več
Starejši otroci dobijo več žepnine.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

znova
Vse piše znova.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

zakaj
Otroci želijo vedeti, zakaj je vse tako, kot je.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

kmalu
Tukaj kmalu odprejo poslovno stavbo.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

vse
Tukaj lahko vidite vse zastave sveta.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

nikamor
Te sledi ne vodijo nikamor.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

dol
Skoči dol v vodo.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.

dol
Gledajo me od zgoraj dol.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

pravilno
Beseda ni pravilno črkovana.
đúng
Từ này không được viết đúng.

domov
Vojak želi iti domov k svoji družini.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
