Từ vựng

Học trạng từ – Ý

cms/adverbs-webp/170728690.webp
da solo
Sto godendo la serata tutto da solo.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
giù
Lui vola giù nella valle.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
spesso
I tornado non sono visti spesso.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
giù
Lei salta giù nell‘acqua.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
più
I bambini più grandi ricevono più paghetta.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
a lungo
Ho dovuto aspettare a lungo nella sala d‘attesa.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
anche
La sua ragazza è anche ubriaca.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
da qualche parte
Un coniglio si è nascosto da qualche parte.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
presto
Lei può tornare a casa presto.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
La meta è là.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/133226973.webp
appena
Lei si è appena svegliata.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
ora
Dovrei chiamarlo ora?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?