Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi

amper
Ek het amper getref!
gần như
Tôi gần như trúng!

af
Hy val van bo af.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

dikwels
Ons moet mekaar meer dikwels sien!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

ook
Die hond mag ook aan die tafel sit.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

binnekort
‘n Kommersiële gebou sal hier binnekort geopen word.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

af
Hulle kyk af op my.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

weer
Hulle het weer ontmoet.
lại
Họ gặp nhau lại.

weer
Hy skryf alles weer.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

buite
Ons eet buite vandag.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

in die nag
Die maan skyn in die nag.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

regtig
Kan ek dit regtig glo?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
