Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi

te veel
Die werk raak te veel vir my.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

af
Hy vlieg af in die vallei.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

saam
Die twee speel graag saam.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

af
Hulle kyk af op my.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

in die nag
Die maan skyn in die nag.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

saam
Ons leer saam in ‘n klein groep.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

gratis
Sonkrag is gratis.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

dikwels
Ons moet mekaar meer dikwels sien!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

op
Hy klim die berg op.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

half
Die glas is half leeg.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

‘n bietjie
Ek wil ‘n bietjie meer hê.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
