Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi

dikwels
Tornado‘s word nie dikwels gesien nie.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

daar
Die doel is daar.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

te veel
Hy het altyd te veel gewerk.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

uit
Sy kom uit die water.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

af
Hy vlieg af in die vallei.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

in die oggend
Ek het baie stres by die werk in die oggend.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

nêrens
Hierdie spore lei na nêrens.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

amper
Ek het amper getref!
gần như
Tôi gần như trúng!

in
Die twee kom in.
vào
Hai người đó đang đi vào.

saam
Die twee speel graag saam.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

daar
Gaan daar, dan vra weer.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
