Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi
uit
Sy kom uit die water.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
in die oggend
Ek moet vroeg in die oggend opstaan.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
buite
Ons eet buite vandag.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
in die oggend
Ek het baie stres by die werk in die oggend.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
môre
Niemand weet wat môre sal wees nie.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
saam
Ons leer saam in ‘n klein groep.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
hoekom
Kinders wil weet hoekom alles is soos dit is.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
af
Hulle kyk af op my.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
huis toe
Die soldaat wil huis toe gaan na sy gesin.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
te veel
Hy het altyd te veel gewerk.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
ook
Haar vriendin is ook dronk.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.