Woordeskat
Leer Bywoorde – Viëtnamees

vào
Họ nhảy vào nước.
in
Hulle spring in die water.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
die hele dag
Die ma moet die hele dag werk.

không
Tôi không thích xương rồng.
nie
Ek hou nie van die kaktus nie.

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
daar
Gaan daar, dan vra weer.

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
maar
Die huis is klein maar romanties.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
op
Hy klim die berg op.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
nou
Moet ek hom nou bel?

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
huis toe
Die soldaat wil huis toe gaan na sy gesin.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
rondom
‘n Mens moet nie rondom ‘n probleem praat nie.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
môre
Niemand weet wat môre sal wees nie.

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
enige tyd
Jy kan ons enige tyd bel.
