Từ vựng

Học trạng từ – Bengal

cms/adverbs-webp/52601413.webp
বাড়িতে
বাড়িতেই সবচেয়ে সুন্দর!
Bāṛitē
bāṛitē‘i sabacēẏē sundara!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
cms/adverbs-webp/40230258.webp
অত্যধিক
সে সবসময় অত্যধিক কাজ করেছে।
Atyadhika
sē sabasamaẏa atyadhika kāja karēchē.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
কিছু
আমি কিছু আকর্ষণীয় দেখছি!
Kichu
āmi kichu ākarṣaṇīẏa dēkhachi!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/38216306.webp
এছাড়া
তার বান্ধবী এছাড়া মদ্যপান করে।
Ēchāṛā
tāra bāndhabī ēchāṛā madyapāna karē.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
এটার উপর
সে ছাদে চড়ে এটার উপর বসে যায়।
Ēṭāra upara
sē chādē caṛē ēṭāra upara basē yāẏa.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
সেখানে
সেখানে যাও, তারপর আবার জিজ্ঞাসা করো।
Sēkhānē
sēkhānē yā‘ō, tārapara ābāra jijñāsā karō.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/10272391.webp
ইতিমধ্যে
সে ইতিমধ্যে ঘুমিয়ে আছে।
Itimadhyē
sē itimadhyē ghumiẏē āchē.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
আবার
সে সব কিছু আবার লেখে।
Ābāra
sē saba kichu ābāra lēkhē.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
গতকাল
গতকাল ভারী বৃষ্টি হয়েছিল।
Gatakāla
gatakāla bhārī br̥ṣṭi haẏēchila.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
কখন
তিনি কখন ফোন করবেন?
Kakhana
tini kakhana phōna karabēna?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
cms/adverbs-webp/23708234.webp
সঠিকভাবে
শব্দটি সঠিকভাবে বানান করা হয়নি।
Saṭhikabhābē
śabdaṭi saṭhikabhābē bānāna karā haẏani.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
আগামীকাল
কেউ জানে না আগামীকাল কি হবে।
Āgāmīkāla
kē‘u jānē nā āgāmīkāla ki habē.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.