Từ vựng

Học trạng từ – Phần Lan

cms/adverbs-webp/138692385.webp
jossakin
Jänis on piiloutunut jossakin.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
usein
Meidän pitäisi nähdä toisiamme useammin!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
cms/adverbs-webp/133226973.webp
juuri
Hän heräsi juuri.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
yksin
Nautin illasta ihan yksin.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
pian
Kaupallinen rakennus avataan tänne pian.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
myös
Hänen tyttöystävänsä on myös humalassa.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
kaikki
Täällä voit nähdä kaikki maailman liput.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
alas
Hän lentää alas laaksoon.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/96549817.webp
pois
Hän kantaa saaliin pois.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
eilen
Satoi rankasti eilen.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
ennen
Hän oli lihavampi ennen kuin nyt.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
cms/adverbs-webp/10272391.webp
jo
Hän on jo nukkumassa.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.