Từ vựng
Học trạng từ – Marathi

काल
काल पाऊस भरभरून पडला होता.
Kāla
kāla pā‘ūsa bharabharūna paḍalā hōtā.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

कधीही नाही
कोणत्याही परिस्थितीत कोणताही त्यागायचा नसतो.
Kadhīhī nāhī
kōṇatyāhī paristhitīta kōṇatāhī tyāgāyacā nasatō.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

तिथे
तिथे जा, मग परत विचार.
Tithē
tithē jā, maga parata vicāra.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

एकत्र
त्या दोघांना एकत्र खेळायला आवडतं.
Ēkatra
tyā dōghānnā ēkatra khēḷāyalā āvaḍataṁ.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

मोफत
सौर ऊर्जा मोफत आहे.
Mōphata
saura ūrjā mōphata āhē.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

खाली
तो वरतून खाली पडतो.
Khālī
tō varatūna khālī paḍatō.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

अधिक
मोठ्या मुलांना अधिक पॉकेटमनी मिळते.
Adhika
mōṭhyā mulānnā adhika pŏkēṭamanī miḷatē.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

खाली
तो वाढ्यात खाली उडतो.
Khālī
tō vāḍhyāta khālī uḍatō.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

बाहेर
ती पाण्यातून बाहेर येत आहे.
Bāhēra
tī pāṇyātūna bāhēra yēta āhē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

कुठे
तू कुठे आहेस?
Kuṭhē
tū kuṭhē āhēsa?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?

घरी
घरीच सर्वात सुंदर असतं!
Gharī
gharīca sarvāta sundara asataṁ!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
