Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/164633476.webp
परत
ते परत भेटले.
Parata
tē parata bhēṭalē.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
सर्व
इथे तुम्हाला जगातील सर्व ध्वज पाहता येतील.
Sarva
ithē tumhālā jagātīla sarva dhvaja pāhatā yētīla.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
तिथे
तिथे जा, मग परत विचार.
Tithē
tithē jā, maga parata vicāra.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/133226973.webp
फक्त
ती फक्त उठली आहे.
Phakta
tī phakta uṭhalī āhē.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
कधीही नाही
कोणत्याही परिस्थितीत कोणताही त्यागायचा नसतो.
Kadhīhī nāhī
kōṇatyāhī paristhitīta kōṇatāhī tyāgāyacā nasatō.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/172832880.webp
खूप
मुलाला खूप भूक लागलेली आहे.
Khūpa
mulālā khūpa bhūka lāgalēlī āhē.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
वरती
वरती, छान दृश्य आहे.
Varatī
varatī, chāna dr̥śya āhē.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
कुठेतरी
एक ससा कुठेतरी लपवलेला आहे.
Kuṭhētarī
ēka sasā kuṭhētarī lapavalēlā āhē.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
बाहेर
आजारी मुलाला बाहेर जाऊ देऊ शकत नाही.
Bāhēra
ājārī mulālā bāhēra jā‘ū dē‘ū śakata nāhī.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
अभ्यासत
सायक्लोन अभ्यासत दिसत नाही.
Abhyāsata
sāyaklōna abhyāsata disata nāhī.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
सर्वत्र
प्लास्टिक सर्वत्र आहे.
Sarvatra
plāsṭika sarvatra āhē.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/96549817.webp
दूर
तो प्राणी दूर नेऊन जातो.
Dūra
tō prāṇī dūra nē‘ūna jātō.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.