Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/71670258.webp
काल
काल पाऊस भरभरून पडला होता.
Kāla
kāla pā‘ūsa bharabharūna paḍalā hōtā.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
कधीही नाही
कोणत्याही परिस्थितीत कोणताही त्यागायचा नसतो.
Kadhīhī nāhī
kōṇatyāhī paristhitīta kōṇatāhī tyāgāyacā nasatō.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
तिथे
तिथे जा, मग परत विचार.
Tithē
tithē jā, maga parata vicāra.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/123249091.webp
एकत्र
त्या दोघांना एकत्र खेळायला आवडतं.
Ēkatra
tyā dōghānnā ēkatra khēḷāyalā āvaḍataṁ.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
मोफत
सौर ऊर्जा मोफत आहे.
Mōphata
saura ūrjā mōphata āhē.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
खाली
तो वरतून खाली पडतो.
Khālī
tō varatūna khālī paḍatō.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
अधिक
मोठ्या मुलांना अधिक पॉकेटमनी मिळते.
Adhika
mōṭhyā mulānnā adhika pŏkēṭamanī miḷatē.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
खाली
तो वाढ्यात खाली उडतो.
Khālī
tō vāḍhyāta khālī uḍatō.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
बाहेर
ती पाण्यातून बाहेर येत आहे.
Bāhēra
tī pāṇyātūna bāhēra yēta āhē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/178619984.webp
कुठे
तू कुठे आहेस?
Kuṭhē
tū kuṭhē āhēsa?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
cms/adverbs-webp/52601413.webp
घरी
घरीच सर्वात सुंदर असतं!
Gharī
gharīca sarvāta sundara asataṁ!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
cms/adverbs-webp/102260216.webp
उद्या
कोणीही जाणत नाही की उद्या काय होईल.
Udyā
kōṇīhī jāṇata nāhī kī udyā kāya hō‘īla.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.