शब्दसंग्रह
क्रियाविशेषण शिका – व्हिएतनामी

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
का
मुले सर्व काही कशी असतं ते माहित असायचं आहे.

đúng
Từ này không được viết đúng.
बरोबर
शब्द बरोबर लिहिलेला नाही.

thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
खरोखरच
मी खरोखरच हे विश्वास करू शकतो का?

không
Tôi không thích xương rồng.
नाही
मला कॅक्टस आवडत नाही.

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
अधिक
मला काम अधिक होत आहे.

vào
Họ nhảy vào nước.
मध्ये
ते पाण्यात उडी मारतात.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
आत्ता
मी त्याला आत्ता कॉल करावा का?

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
घरी
सैनिक आपल्या कुटुंबाकडे घरी जाऊ इच्छितो.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
दूर
तो प्राणी दूर नेऊन जातो.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
सकाळी
सकाळी माझ्या कामावर खूप ताण असतो.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
संपून दिवस
आईला संपून दिवस काम करावा लागतो.
