शब्दसंग्रह

क्रियाविशेषण शिका – व्हिएतनामी

cms/adverbs-webp/71109632.webp
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
खरोखरच
मी खरोखरच हे विश्वास करू शकतो का?
cms/adverbs-webp/138988656.webp
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
कधीही
तुम्ही आम्हाला कधीही कॉल करू शकता.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
पहिल्यांदा
सुरक्षा पहिल्यांदा येते.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
संपून दिवस
आईला संपून दिवस काम करावा लागतो.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
एकत्र
आम्ही लहान गटात एकत्र शिकतो.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
वर
तो पर्वताच्या वर चढतोय.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
खाली
ती पाण्यात खाली कूदते.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
अधिक
मोठ्या मुलांना अधिक पॉकेटमनी मिळते.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
बरोबर
शब्द बरोबर लिहिलेला नाही.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
đã
Ngôi nhà đã được bán.
आधीच
घर आधीच विकलेला आहे.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
रात्री
चंद्र रात्री चमकतो.
cms/adverbs-webp/52601413.webp
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
घरी
घरीच सर्वात सुंदर असतं!