शब्दसंग्रह
क्रियाविशेषण शिका – व्हिएतनामी

thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
खरोखरच
मी खरोखरच हे विश्वास करू शकतो का?

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
कधीही
तुम्ही आम्हाला कधीही कॉल करू शकता.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
पहिल्यांदा
सुरक्षा पहिल्यांदा येते.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
संपून दिवस
आईला संपून दिवस काम करावा लागतो.

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
एकत्र
आम्ही लहान गटात एकत्र शिकतो.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
वर
तो पर्वताच्या वर चढतोय.

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
खाली
ती पाण्यात खाली कूदते.

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
अधिक
मोठ्या मुलांना अधिक पॉकेटमनी मिळते.

đúng
Từ này không được viết đúng.
बरोबर
शब्द बरोबर लिहिलेला नाही.

đã
Ngôi nhà đã được bán.
आधीच
घर आधीच विकलेला आहे.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
रात्री
चंद्र रात्री चमकतो.
