Từ vựng
Học động từ – Marathi
सावध असणे
आजार होऊ नये म्हणून सावध राहा!
Sāvadha asaṇē
ājāra hō‘ū nayē mhaṇūna sāvadha rāhā!
cẩn trọng
Hãy cẩn trọng để không bị ốm!
कापणे
कामगार झाड कापतो.
Kāpaṇē
kāmagāra jhāḍa kāpatō.
đốn
Người công nhân đốn cây.
मिश्रण करणे
ती फळ रस मिश्रित करते आहे.
Miśraṇa karaṇē
tī phaḷa rasa miśrita karatē āhē.
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
वजन कमी होणे
त्याने खूप वजन कमी केला आहे.
Vajana kamī hōṇē
tyānē khūpa vajana kamī kēlā āhē.
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
सही करणे
तो करारावर सही केला.
Sahī karaṇē
tō karārāvara sahī kēlā.
ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.
आच्छादित करणे
ती तिच्या मुखाला आच्छादित केले.
Ācchādita karaṇē
tī ticyā mukhālā ācchādita kēlē.
che
Cô ấy che mặt mình.
काढून टाकणे
या कंपनीत अनेक पदे लवकरच काढून टाकल्या जातील.
Kāḍhūna ṭākaṇē
yā kampanīta anēka padē lavakaraca kāḍhūna ṭākalyā jātīla.
loại bỏ
Nhiều vị trí sẽ sớm bị loại bỏ ở công ty này.
उत्तेजित करणे
त्याला दृश्यांनी उत्तेजित केलं.
Uttējita karaṇē
tyālā dr̥śyānnī uttējita kēlaṁ.
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.
परत येणे
वडील युद्धातून परत आले आहेत.
Parata yēṇē
vaḍīla yud‘dhātūna parata ālē āhēta.
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
भाड्याने देणे
तो त्याचं घर भाड्याने देतोय.
Bhāḍyānē dēṇē
tō tyācaṁ ghara bhāḍyānē dētōya.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
कल्पना करणे
ती प्रतिदिन काही नवीन कल्पना करते.
Kalpanā karaṇē
tī pratidina kāhī navīna kalpanā karatē.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.