Từ vựng
Học động từ – Marathi

परिचय करवणे
तो त्याच्या नव्या प्रेयसीला त्याच्या पालकांना परिचय करवतो आहे.
Paricaya karavaṇē
tō tyācyā navyā prēyasīlā tyācyā pālakānnā paricaya karavatō āhē.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.

महत्व देणे
तुम्ही आजूबाजूला साजारीने तुमच्या डोळ्यांच्या महत्त्वाची स्पष्टता करू शकता.
Mahatva dēṇē
tumhī ājūbājūlā sājārīnē tumacyā ḍōḷyān̄cyā mahattvācī spaṣṭatā karū śakatā.
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.

द्वेषणे
दोन मुले एकमेकांना द्वेषतात.
Dvēṣaṇē
dōna mulē ēkamēkānnā dvēṣatāta.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.

बरोबर करणे
माझ्या मालकाने मला बरोबर केलं आहे.
Barōbara karaṇē
mājhyā mālakānē malā barōbara kēlaṁ āhē.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.

कारण असणे
साखर कितीतरी रोगांची कारण असते.
Kāraṇa asaṇē
sākhara kitītarī rōgān̄cī kāraṇa asatē.
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.

परत येणे
बुमेरंग परत आलं.
Parata yēṇē
bumēraṅga parata ālaṁ.
trở lại
Con lạc đà trở lại.

नष्ट करणे
तूफानाने अनेक घरांना नष्ट केले.
Naṣṭa karaṇē
tūphānānē anēka gharānnā naṣṭa kēlē.
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.

झोपणे
बाळ झोपतोय.
Jhōpaṇē
bāḷa jhōpatōya.
ngủ
Em bé đang ngủ.

उचलणे
कंटेनरला वाहतूकाने उचललं जाते.
Ucalaṇē
kaṇṭēnaralā vāhatūkānē ucalalaṁ jātē.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.

खाली पाहणे
ती खालच्या दरीत पाहते.
Khālī pāhaṇē
tī khālacyā darīta pāhatē.
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.

पोहोचू
विमान वेळेवर पोहोचला.
Pōhōcū
vimāna vēḷēvara pōhōcalā.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
