Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

爱
她非常爱她的猫。
Ài
tā fēicháng ài tā de māo.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.

更正
老师更正学生的文章。
Gēngzhèng
lǎoshī gēngzhèng xuéshēng de wénzhāng.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.

开始
婚姻开始了新的生活。
Kāishǐ
hūnyīn kāishǐle xīn de shēnghuó.
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.

洗
妈妈正在给孩子洗澡。
Xǐ
māmā zhèngzài gěi háizi xǐzǎo.
rửa
Người mẹ rửa con mình.

总结
你需要从这篇文章中总结出关键点。
Zǒngjié
nǐ xūyào cóng zhè piān wénzhāng zhōng zǒngjié chū guānjiàn diǎn.
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.

卖
商贩正在卖很多商品。
Mài
shāngfàn zhèngzài mài hěnduō shāngpǐn.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.

出租
他正在出租他的房子。
Chūzū
tā zhèngzài chūzū tā de fángzi.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.

转动
她转动肉。
Zhuǎndòng
tā zhuǎndòng ròu.
quay
Cô ấy quay thịt.

挽救
医生们成功地挽救了他的生命。
Wǎnjiù
yīshēngmen chénggōng de wǎnjiùle tā de shēngmìng.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

被打败
较弱的狗在战斗中被打败。
Bèi dǎbài
jiào ruò de gǒu zài zhàndòu zhōng bèi dǎbài.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.

卡住
他的绳子卡住了。
Kǎ zhù
tā de shéngzi kǎ zhùle.
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
