Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

打开
你能帮我打开这个罐头吗?
Dǎkāi
nǐ néng bāng wǒ dǎkāi zhège guàntóu ma?
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?

得到
她得到了一个漂亮的礼物。
Dédào
tā dédàole yīgè piàoliang de lǐwù.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.

为...做
他们想为他们的健康做些什么。
Wèi... Zuò
tāmen xiǎng wèi tāmen de jiànkāng zuò xiē shénme.
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.

更喜欢
我们的女儿不读书;她更喜欢她的手机。
Gèng xǐhuān
wǒmen de nǚ‘ér bù dúshū; tā gèng xǐhuān tā de shǒujī.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.

关掉
她关掉了闹钟。
Guān diào
tā guān diàole nàozhōng.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

检查
牙医检查牙齿。
Jiǎnchá
yáyī jiǎnchá yáchǐ.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra răng.

让进
外面下雪了,我们让他们进来。
Ràng jìn
wàimiàn xià xuěle, wǒmen ràng tāmen jìnlái.
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.

触发
烟雾触发了警报。
Chùfā
yānwù chùfāle jǐngbào.
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.

关闭
她关上窗帘。
Guānbì
tā guānshàng chuānglián.
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.

找到方向
我在迷宫中能很好地找到方向。
Zhǎo dào fāngxiàng
wǒ zài mígōng zhōng néng hěn hǎo de zhǎo dào fāngxiàng.
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.

被撞
一名骑自行车的人被汽车撞了。
Bèi zhuàng
yī míng qí zìxíngchē de rén bèi qìchē zhuàngle.
cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.
