Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

清晰地看
通过我的新眼镜,我可以清晰地看到一切。
Qīngxī de kàn
tōngguò wǒ de xīn yǎnjìng, wǒ kěyǐ qīngxī de kàn dào yīqiè.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.

燃烧
他点燃了一根火柴。
Ránshāo
tā diǎnránle yī gēn huǒchái.
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.

生
她很快就要生了。
Shēng
tā hěn kuài jiù yào shēngle.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.

去
这里曾经的湖泊去了哪里?
Qù
zhèlǐ céngjīng de húbó qùle nǎlǐ?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

翻译
他可以在六种语言之间翻译。
Fānyì
tā kěyǐ zài liù zhǒng yǔyán zhī jiān fānyì.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.

说话
人们不应该在电影院里说得太大声。
Shuōhuà
rénmen bù yìng gāi zài diànyǐngyuàn lǐ shuō dé tài dàshēng.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.

和好
结束你们的争斗,和好如初吧!
Hé hǎo
jiéshù nǐmen de zhēngdòu, hé hǎo rúchū ba!
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!

决定
她不能决定穿哪双鞋。
Juédìng
tā bùnéng juédìng chuān nǎ shuāng xié.
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.

解决
他徒劳地试图解决一个问题。
Jiějué
tā túláo dì shìtú jiějué yīgè wèntí.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

评估
他评估公司的绩效。
Pínggū
tā pínggū gōngsī de jīxiào.
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.

驱赶
牛仔骑马驱赶牛群。
Qūgǎn
niúzǎi qímǎ qūgǎn niú qún.
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
