Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/20045685.webp
印象深刻
那真的给我们留下了深刻的印象!
Yìnxiàng shēnkè
nà zhēn de gěi wǒmen liú xiàle shēnkè de yìnxiàng!
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
cms/verbs-webp/102631405.webp
忘记
她不想忘记过去。
Wàngjì
tā bùxiǎng wàngjì guòqù.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
cms/verbs-webp/99196480.webp
停放
汽车停在地下车库里。
Tíngfàng
qìchē tíng zài dìxià chēkù lǐ.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
cms/verbs-webp/93792533.webp
意味着
这个地上的纹章是什么意思?
Yìwèizhe
zhège dì shàng de wén zhāng shì shénme yìsi?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
cms/verbs-webp/124740761.webp
停下
女人让一辆车停下。
Tíng xià
nǚrén ràng yī liàng chē tíng xià.
dừng lại
Người phụ nữ dừng lại một chiếc xe.
cms/verbs-webp/123179881.webp
练习
他每天都用滑板练习。
Liànxí
tā měitiān dū yòng huábǎn liànxí.
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
cms/verbs-webp/123380041.webp
发生
他在工作事故中发生了什么事?
Fā shēng
tā zài gōngzuò shìgù zhōng fāshēngle shénme shì?
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
cms/verbs-webp/86196611.webp
被撞
不幸的是,还有很多动物被车撞了。
Bèi zhuàng
bùxìng de shì, hái yǒu hěnduō dòngwù bèi chē zhuàngle.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
cms/verbs-webp/116067426.webp
逃跑
每个人都从火灾中逃跑。
Táopǎo
měi gèrén dōu cóng huǒzāi zhōng táopǎo.
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.
cms/verbs-webp/102327719.webp
睡觉
婴儿正在睡觉。
Shuìjiào
yīng‘ér zhèngzài shuìjiào.
ngủ
Em bé đang ngủ.
cms/verbs-webp/82893854.webp
工作
你的平板电脑工作了吗?
Gōngzuò
nǐ de píngbǎn diànnǎo gōngzuòle ma?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
cms/verbs-webp/106851532.webp
互相看
他们互相看了很长时间。
Hùxiāng kàn
tāmen hùxiāng kànle hěn cháng shíjiān.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.