Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/123380041.webp
发生
他在工作事故中发生了什么事?
Fā shēng
tā zài gōngzuò shìgù zhōng fāshēngle shénme shì?
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
cms/verbs-webp/9435922.webp
靠近
蜗牛正在互相靠近。
Kàojìn
wōniú zhèngzài hùxiāng kàojìn.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
cms/verbs-webp/58477450.webp
出租
他正在出租他的房子。
Chūzū
tā zhèngzài chūzū tā de fángzi.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
cms/verbs-webp/118011740.webp
建设
孩子们正在建造一个高塔。
Jiànshè
háizimen zhèngzài jiànzào yīgè gāo tǎ.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
cms/verbs-webp/117311654.webp
他们背着他们的孩子。
Bèi
tāmen bèizhe tāmen de háizi.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
cms/verbs-webp/78309507.webp
剪裁
形状需要被剪裁。
Jiǎncái
xíngzhuàng xūyào bèi jiǎncái.
cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
cms/verbs-webp/15441410.webp
表达
她想对朋友表达自己的想法。
Biǎodá
tā xiǎng duì péngyǒu biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.
cms/verbs-webp/100434930.webp
结束
路线在这里结束。
Jiéshù
lùxiànzài zhèlǐ jiéshù.
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
cms/verbs-webp/50245878.webp
记笔记
学生们记下老师说的每一句话。
Jì bǐjì
xuéshēngmen jì xià lǎoshī shuō de měi yījù huà.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
cms/verbs-webp/112290815.webp
解决
他徒劳地试图解决一个问题。
Jiějué
tā túláo dì shìtú jiějué yīgè wèntí.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
cms/verbs-webp/75487437.webp
带领
最有经验的徒步旅行者总是带头。
Dàilǐng
zuì yǒu jīngyàn de túbù lǚxíng zhě zǒng shì dàitóu.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
cms/verbs-webp/93169145.webp
说话
他对观众说话。
Shuōhuà
tā duì guānzhòng shuōhuà.
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.