Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

发生
他在工作事故中发生了什么事?
Fā shēng
tā zài gōngzuò shìgù zhōng fāshēngle shénme shì?
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?

靠近
蜗牛正在互相靠近。
Kàojìn
wōniú zhèngzài hùxiāng kàojìn.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

出租
他正在出租他的房子。
Chūzū
tā zhèngzài chūzū tā de fángzi.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.

建设
孩子们正在建造一个高塔。
Jiànshè
háizimen zhèngzài jiànzào yīgè gāo tǎ.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.

背
他们背着他们的孩子。
Bèi
tāmen bèizhe tāmen de háizi.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.

剪裁
形状需要被剪裁。
Jiǎncái
xíngzhuàng xūyào bèi jiǎncái.
cắt ra
Các hình cần được cắt ra.

表达
她想对朋友表达自己的想法。
Biǎodá
tā xiǎng duì péngyǒu biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.

结束
路线在这里结束。
Jiéshù
lùxiànzài zhèlǐ jiéshù.
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.

记笔记
学生们记下老师说的每一句话。
Jì bǐjì
xuéshēngmen jì xià lǎoshī shuō de měi yījù huà.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.

解决
他徒劳地试图解决一个问题。
Jiějué
tā túláo dì shìtú jiějué yīgè wèntí.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

带领
最有经验的徒步旅行者总是带头。
Dàilǐng
zuì yǒu jīngyàn de túbù lǚxíng zhě zǒng shì dàitóu.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
