Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp

χτυπώ
Το κουδούνι χτυπάει κάθε μέρα.
chtypó
To koudoúni chtypáei káthe méra.
rung
Chuông rung mỗi ngày.

πηδώ γύρω
Το παιδί πηδάει χαρούμενα γύρω.
pidó gýro
To paidí pidáei charoúmena gýro.
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.

διδάσκω
Διδάσκει το παιδί της να κολυμπά.
didásko
Didáskei to paidí tis na kolympá.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.

σταματώ
Η γυναίκα σταματά ένα αυτοκίνητο.
stamató
I gynaíka stamatá éna aftokínito.
dừng lại
Người phụ nữ dừng lại một chiếc xe.

πετώ
Στα παιδιά αρέσει να πετάνε με ποδήλατα ή πατίνια.
petó
Sta paidiá arései na petáne me podílata í patínia.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.

τρέχω πίσω
Η μητέρα τρέχει πίσω από τον γιο της.
trécho píso
I mitéra tréchei píso apó ton gio tis.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.

υποστηρίζω
Υποστηρίζουμε ευχαρίστως την ιδέα σας.
ypostirízo
Ypostirízoume efcharístos tin idéa sas.
ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.

μαζεύω
Πρέπει να μαζέψουμε όλα τα μήλα.
mazévo
Prépei na mazépsoume óla ta míla.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.

παίρνω
Το παιδί παίρνεται από το νηπιαγωγείο.
paírno
To paidí paírnetai apó to nipiagogeío.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.

αναλαμβάνω
Έχω αναλάβει πολλά ταξίδια.
analamváno
Écho analávei pollá taxídia.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.

κρέμομαι
Η αιώρα κρέμεται από την οροφή.
krémomai
I aióra krémetai apó tin orofí.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.

χειρίζομαι
Πρέπει να χειριστείς τα προβλήματα.
cheirízomai
Prépei na cheiristeís ta provlímata.