Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

靠近
蜗牛正在互相靠近。
Kàojìn
wōniú zhèngzài hùxiāng kàojìn.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

买
他们想买一栋房子。
Mǎi
tāmen xiǎng mǎi yī dòng fángzi.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.

雇佣
申请者被雇佣了。
Gùyōng
shēnqǐng zhě bèi gùyōngle.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

期待
孩子们总是期待雪。
Qídài
háizimen zǒng shì qídài xuě.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.

准备
她正在准备蛋糕。
Zhǔnbèi
tā zhèngzài zhǔnbèi dàngāo.
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.

快点
现在快点!
Kuài diǎn
xiànzài kuài diǎn!
đến
Hãy đến ngay!

喝醉
他几乎每个晚上都喝醉。
Hē zuì
tā jīhū měi gè wǎnshàng dū hē zuì.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.

回家
他下班后回家。
Huí jiā
tā xiàbān hòu huí jiā.
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.

有权
老人有权领取养老金。
Yǒu quán
lǎorén yǒu quán lǐngqǔ yǎnglǎo jīn.
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.

出来
她从车里出来。
Chūlái
tā cóng chē lǐ chūlái.
ra
Cô ấy ra khỏi xe.

悬挂
冬天,他们悬挂了一个鸟屋。
Xuánguà
dōngtiān, tāmen xuánguàle yīgè niǎo wū.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
