Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

感觉
她感觉到肚子里的宝宝。
Gǎnjué
tā gǎnjué dào dùzi lǐ de bǎobǎo.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

需要
我口渴,我需要水!
Xūyào
wǒ kǒu kě, wǒ xūyào shuǐ!
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!

希望
许多人希望在欧洲有一个更好的未来。
Xīwàng
xǔduō rén xīwàng zài ōuzhōu yǒu yīgè gèng hǎo de wèilái.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.

迷路
在树林里很容易迷路。
Mílù
zài shùlín lǐ hěn róngyì mílù.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

比较
他们比较他们的数字。
Bǐjiào
tāmen bǐjiào tāmen de shùzì.
so sánh
Họ so sánh số liệu của mình.

解释
爷爷向孙子解释这个世界。
Jiěshì
yéyé xiàng sūnzi jiěshì zhège shìjiè.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.

被撞
一名骑自行车的人被汽车撞了。
Bèi zhuàng
yī míng qí zìxíngchē de rén bèi qìchē zhuàngle.
cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.

买
我们买了很多礼物。
Mǎi
wǒmen mǎile hěnduō lǐwù.
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.

跳舞
他们正在跳恋爱的探截舞。
Tiàowǔ
tāmen zhèngzài tiào liàn‘ài de tàn jié wǔ.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.

踢
小心,马会踢人!
Tī
xiǎoxīn, mǎ huì tī rén!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!

旅行
他喜欢旅行,已经看过许多国家。
Lǚxíng
tā xǐhuān lǚxíng, yǐjīng kànguò xǔduō guójiā.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
