Từ vựng
Học động từ – Adygea

завершать
Он завершает свой маршрут для пробежки каждый день.
zavershat‘
On zavershayet svoy marshrut dlya probezhki kazhdyy den‘.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.

отправлять
Этот пакет скоро будет отправлен.
otpravlyat‘
Etot paket skoro budet otpravlen.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.

экономить
Вы можете экономить на отоплении.
ekonomit‘
Vy mozhete ekonomit‘ na otoplenii.
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.

лежать
Дети лежат вместе на траве.
lezhat‘
Deti lezhat vmeste na trave.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.

представлять
Он представляет свою новую девушку родителям.
predstavlyat‘
On predstavlyayet svoyu novuyu devushku roditelyam.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.

обобщать
Вам нужно обобщить ключевые моменты этого текста.
obobshchat‘
Vam nuzhno obobshchit‘ klyuchevyye momenty etogo teksta.
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.

зависеть
Он слеп и зависит от посторонней помощи.
zaviset‘
On slep i zavisit ot postoronney pomoshchi.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.

парковаться
Автомобили припаркованы на подземной стоянке.
parkovat‘sya
Avtomobili priparkovany na podzemnoy stoyanke.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.

обслуживать
Шеф-повар сегодня обслуживает нас сам.
obsluzhivat‘
Shef-povar segodnya obsluzhivayet nas sam.
phục vụ
Đầu bếp sẽ phục vụ chúng ta hôm nay.

удивлять
Она удивила своих родителей подарком.
udivlyat‘
Ona udivila svoikh roditeley podarkom.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.

закрывать
Ребенок закрывает уши.
zakryvat‘
Rebenok zakryvayet ushi.
che
Đứa trẻ che tai mình.
