Từ vựng
Học động từ – Adygea

предвидеть
Они не предвидели наступление катастрофы.
predvidet‘
Oni ne predvideli nastupleniye katastrofy.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.

нажимать
Он нажимает кнопку.
nazhimat‘
On nazhimayet knopku.
nhấn
Anh ấy nhấn nút.

осмеливаться
Они осмелились прыгнуть из самолета.
osmelivat‘sya
Oni osmelilis‘ prygnut‘ iz samoleta.
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.

обобщать
Вам нужно обобщить ключевые моменты этого текста.
obobshchat‘
Vam nuzhno obobshchit‘ klyuchevyye momenty etogo teksta.
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.

оставлять
Вы можете оставить деньги.
ostavlyat‘
Vy mozhete ostavit‘ den‘gi.
giữ
Bạn có thể giữ tiền.

вести
Он ведет девушку за руку.
vesti
On vedet devushku za ruku.
dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.

скучать
Я так по тебе скучаю!
skuchat‘
YA tak po tebe skuchayu!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!

вызвать
Учитель вызывает ученика.
vyzvat‘
Uchitel‘ vyzyvayet uchenika.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

получить обратно
Я получил сдачу обратно.
poluchit‘ obratno
YA poluchil sdachu obratno.
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.

подготавливать
Она подготовила ему большую радость.
podgotavlivat‘
Ona podgotovila yemu bol‘shuyu radost‘.
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.

жечь
Мясо не должно обжигаться на гриле.
zhech‘
Myaso ne dolzhno obzhigat‘sya na grile.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
