Từ vựng
Học động từ – Tigrinya
ምድርባይ
ኮምፒዩተሩ ብሕርቃን ናብ መሬት ይድርብያ።
mədrəbay
kompiyotəru bhərqan nab mərət yədrəbya.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
ምጥፋእ
እቶም ፋይላት ምሉእ ብምሉእ ክጠፍኡ እዮም።
məṭfəʿ
ʾətom faylat məluʾ bəməluʾ kəṭəfʾu ʾeyom.
phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.
ንደገ ምግዓዝ
ጎረቤት ንደገ ይግዕዝ ኣሎ።
ndegē miggāz
gōrebēt ndegē yig‘egz alō.
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
ምህዳም
ወድና ካብ ገዛ ክሃድም ደለየ።
məḫdäm
wädänä kab gäza kḥädm däläye.
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
ንምርኣይ
ገንዘቡ ከርኢ ይፈቱ።
nəmrʾay
gənəzbu krəʾ yəfətu.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
ተስማምቲ
ጎደኞታት በጃ ባይነት ምስ ስምምድ ኣይተስማምትን።
tesmamti
godenotat beja baynet mis smid aytesmamten.
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
ብኽያት
እቲ ቆልዓ ኣብ ባኞ ይበኪ ኣሎ።
bəħəyat
ʔəti qolʕa ʔab baño yəbəki alə.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
ርእይቶ ርእይቶ
መዓልታዊ ኣብ ፖለቲካ ርእይቶ ይህብ።
ra‘eyto ra‘eyto
me‘al‘tawi ab politika ra‘eyto yihab.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.
ምህራም
ኣብ ቴኒስ ንመጋጥምቱ ስዒሩ።
mihiram
ab tennis nmégatimtu séiru.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
ምምላስ
እቲ መምህር ነቶም ድርሰታት ናብቶም ተማሃሮ ይመልሶም።
məmläs
eti məmhər natom dərsətat nabtom tamähäro yəmläsom.
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
ክፉት
በጃኻ ነዛ ቆርቆሮ ክትከፍተለይ ትኽእል ዲኻ?
kǝfǝt
bǝǰaka nǝza qorqoro kǝtkǝftǝlǝy tǝkhǝl dǝka?
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?