Từ vựng

Học động từ – Tigrinya

cms/verbs-webp/23468401.webp
ተሓጽዩ
ብሕቡእ ተሓጽዮም ኣለዉ!
tə‘hasi‘ju
bə‘həbwə təhas‘jom a‘leu!
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!
cms/verbs-webp/84506870.webp
ሰኺርካ ምኻድ
ዳርጋ ምሸት ምሸት ይሰክር።
sə‘xɪrka mə‘xad
dar‘ga mɪ‘ʃet mɪ‘ʃet yɪ‘sekɪr.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
cms/verbs-webp/106203954.webp
ምጥቃም
ኣብቲ ሓዊ ናይ ጋዝ ማስክ ንጥቀም።
mt‘qaam
abti hawi nay gaz mask nit‘qem.
sử dụng
Chúng tôi sử dụng mặt nạ trong đám cháy.
cms/verbs-webp/85631780.webp
ንቕድሚት ምግልባጥ
ንሱ ድማ ገጹ ክገጥመና ተገልበጠ።
nkudmit miglibat
nsu dima gesu kgetmena tgelbet.
quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.
cms/verbs-webp/96710497.webp
ምሕላፍ
ዓሳ ነባሪ ብክብደት ንዅሎም እንስሳታት ይበልጹ።
m‘ḥ‘lāf
ʿāsā n‘barī b‘k‘b‘det n‘ēlom ʾensīs‘tāt y‘bl‘ṣu.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
cms/verbs-webp/51573459.webp
ኣጉልሕ
ብሜክኣፕ ኣዒንትኻ ጽቡቕ ጌርካ ከተጉልሕ ትኽእል ኢኻ።
agul‘h
b‘mek‘ap a‘entka tsubuq gerka ket‘gul‘h tke‘l ika.
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
cms/verbs-webp/95655547.webp
ንቕድሚት ይኹን
ኣብቲ ናይ ሱፐርማርኬት መውጽኢ ገንዘብ ንቕድሚት ክኸይድ ዝደሊ ሰብ የለን።
nek-ked-mit yikh-un
ab-ti nay super-market mew-tsi-e gen-zeb nek-ked-mit ke-kid ze-de-li seb ye-len.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
cms/verbs-webp/34979195.webp
ተኣኪብኩም ንዑ
ክልተ ሰባት ክእከቡ ከለዉ ጽቡቕ’ዩ።
te‘akibkum nu
kilte sebat ke‘ekbu kelow ts‘ebuk‘yu.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
cms/verbs-webp/102238862.webp
ምብጻሕ
ናይ ቀደም ዓርካ ይበጽሓ።
mbsaḥ
nay qedem ‘arka yibsaḥa.
ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.
cms/verbs-webp/75487437.webp
መሪሕነት
እቲ ዝያዳ ምኩር ተጓዓዛይ ኩሉ ግዜ ይመርሕ።
meriHeneT
eti ze‘yada muKuR tegu‘a‘aza‘yi kulu gizye yiMerH.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
cms/verbs-webp/115373990.webp
ተታይዶ
ዓሳ ኩሉ ኣብ ውሕጢ ተታይዶ።
tɛtɑjdo
ʕɑsɑ kuːlu ʔɑb wɪħtɪ tɛtɑjdo.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
cms/verbs-webp/34567067.webp
ንምርካብ
ፖሊስ ነቲ ገበነኛ ንምድላይ ይጽዕሩ ኣለዉ።
nǝmräkb
polīs näti gäbǝnägä nämdläy yǝṣǝʿäru ʾäläw.
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.