Từ vựng
Học động từ – Belarus

лічыць
Яна лічыць манеты.
ličyć
Jana ličyć maniety.
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.

пакінуць
Ён пакінуў сваю работу.
pakinuć
Jon pakinuŭ svaju rabotu.
từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.

аб’езджваць
Я шмат аб’езджаў па свеце.
abjezdžvać
JA šmat abjezdžaŭ pa sviecie.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.

пачынацца
Новае жыццё пачынаецца з браку.
pačynacca
Novaje žyccio pačynajecca z braku.
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.

адбыцца
Пахаванне адбылося пазаўчора.
adbycca
Pachavannie adbylosia pazaŭčora.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

выключаць
Яна выключае электрыку.
vykliučać
Jana vykliučaje eliektryku.
tắt
Cô ấy tắt điện.

збуроцца
Яна збураецца, таму што ён заўсёды храпіць.
zburocca
Jana zburajecca, tamu što jon zaŭsiody chrapić.
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.

ведаць
Дзіця ведае пра свару сваіх бацькоў.
viedać
Dzicia viedaje pra svaru svaich baćkoŭ.
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.

паркаваць
Аўтамабілі паркуюцца ў падземным гаражы.
parkavać
Aŭtamabili parkujucca ŭ padziemnym haražy.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.

штурхаць
Машына спынілася і яе давяло штурхаць.
šturchać
Mašyna spynilasia i jaje davialo šturchać.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

напіцца
Ён напіўся.
napicca
Jon napiŭsia.
say rượu
Anh ấy đã say.
