Từ vựng

Học động từ – Belarus

cms/verbs-webp/80552159.webp
працаваць
Матацыкл зламаны; ён больш не працуе.
pracavać
Matacykl zlamany; jon boĺš nie pracuje.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.
cms/verbs-webp/84819878.webp
перажываць
Вы можаце перажываць многа прыгод чытаючы казкавыя кнігі.
pieražyvać
Vy možacie pieražyvać mnoha pryhod čytajučy kazkavyja knihi.
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
cms/verbs-webp/47241989.webp
шукаць
Што ты не ведаеш, ты павінен шукаць.
šukać
Što ty nie viedaješ, ty pavinien šukać.
tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.
cms/verbs-webp/54608740.webp
выцягваць
Трэба выцягваць сарніны.
vyciahvać
Treba vyciahvać sarniny.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
cms/verbs-webp/44269155.webp
кідаць
Ён з гневам кідае камп’ютар на падлогу.
kidać
Jon z hnievam kidaje kampjutar na padlohu.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
cms/verbs-webp/27076371.webp
належаць
Мая жонка належыць мне.
naliežać
Maja žonka naliežyć mnie.
thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.
cms/verbs-webp/106725666.webp
праверыць
Ён правярае, хто там жыве.
pravieryć
Jon praviaraje, chto tam žyvie.
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.
cms/verbs-webp/117311654.webp
несці
Яны несуць сваіх дзяцей на спінах.
niesci
Jany niesuć svaich dziaciej na spinach.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
cms/verbs-webp/62175833.webp
адкрыць
Марскія плавцы адкрылі новую краіну.
adkryć
Marskija plavcy adkryli novuju krainu.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
cms/verbs-webp/32685682.webp
ведаць
Дзіця ведае пра свару сваіх бацькоў.
viedać
Dzicia viedaje pra svaru svaich baćkoŭ.
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.
cms/verbs-webp/123170033.webp
збанкротаваць
Бізнес, верагадна, хутка збанкротуе.
zbankrotavać
Biznies, vierahadna, chutka zbankrotuje.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
cms/verbs-webp/110641210.webp
захапляць
Гэты пейзаж захапіў яго.
zachapliać
Hety piejzaž zachapiŭ jaho.
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.