Từ vựng
Học động từ – Pháp

rassembler
Le cours de langue rassemble des étudiants du monde entier.
kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.

persuader
Elle doit souvent persuader sa fille de manger.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.

voyager
Il aime voyager et a vu de nombreux pays.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.

se perdre
Il est facile de se perdre dans les bois.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

heurter
Le cycliste a été heurté.
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.

sortir
Qu’est-ce qui sort de l’œuf ?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?

entendre
Je ne peux pas t’entendre!
nghe
Tôi không thể nghe bạn!

rapporter
Elle rapporte le scandale à son amie.
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.

convenir
Le prix convient à la calcul.
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.

boire
Les vaches boivent de l’eau de la rivière.
uống
Bò uống nước từ sông.

commenter
Il commente la politique tous les jours.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.
