Từ vựng
Học động từ – Thái

ยืนยัน
เธอสามารถยืนยันข่าวดีให้สามีของเธอได้
yụ̄nyạn
ṭhex s̄āmārt̄h yụ̄nyạn k̄h̀āwdī h̄ı̂ s̄āmī k̄hxng ṭhex dị̂
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.

ขาย
ของถูกขายออก
k̄hāy
k̄hxng t̄hūkk̄hā yx xk
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.

แขวน
ทั้งสองแขวนอยู่บนกิ่งไม้
k̄hæwn
thậng s̄xng k̄hæwn xyū̀ bn kìng mị̂
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.

ทำงาน
รถจักรยานยนต์พัง; มันไม่ทำงานอีกต่อไป
thảngān
rt̄hcạkryānynt̒ phạng; mạn mị̀ thảngān xīk t̀x pị
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.

ทำให้ง่าย
การพักผ่อนทำให้ชีวิตง่ายขึ้น
Thảh̄ı̂ ng̀āy
kār phạkp̄h̀xn thảh̄ı̂ chīwit ng̀āy k̄hụ̂n
làm dễ dàng
Một kỳ nghỉ làm cuộc sống dễ dàng hơn.

ไปต่อ
คุณไม่สามารถไปต่อได้ในจุดนี้
pị t̀x
khuṇ mị̀ s̄āmārt̄h pị t̀x dị̂ nı cud nī̂
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.

จัดการ
ต้องจัดการกับปัญหา
cạdkār
t̂xng cạdkār kạb pạỵh̄ā
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.

คิด
คุณคิดว่าใครแข็งแกร่งกว่า?
khid
khuṇ khid ẁā khır k̄hæ̆ngkær̀ng kẁā?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?

ดื่ม
เธอดื่มชา
dụ̄̀m
ṭhex dụ̄̀m chā
uống
Cô ấy uống trà.

เชิญ
เราเชิญคุณมาปาร์ตี้ส่งท้ายปี
Cheiỵ
reā cheiỵ khuṇ mā pār̒tī̂ s̄̀ngtĥāy pī
mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.

เยี่ยมชม
แพทย์เยี่ยมชมผู้ป่วยทุกวัน
yeī̀ym chm
phæthy̒ yeī̀ym chm p̄hū̂ p̀wy thuk wạn
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
