Từ vựng
Học động từ – Thái

เกิดขึ้น
เกิดสิ่งแปลก ๆ ขึ้นในฝัน
keid k̄hụ̂n
keid s̄ìng pælk «k̄hụ̂n nı f̄ạn
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.

ต้องการออกไปข้างนอก
เด็กนั้นต้องการออกไปข้างนอก
T̂xngkār xxk pị k̄ĥāng nxk
dĕk nận t̂xngkār xxk pị k̄ĥāng nxk
muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.

ครอบครอง
ตั๊กแตนครอบครองทุกที่
khrxbkhrxng
tạ́ktæn khrxbkhrxng thuk thī̀
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.

ขึ้นอยู่
เขาตาบอดและขึ้นอยู่กับความช่วยเหลือจากภายนอก
k̄hụ̂n xyū̀
k̄heā tābxd læa k̄hụ̂n xyū̀ kạb khwām ch̀wyh̄elụ̄x cāk p̣hāynxk
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.

ตรวจสอบ
ทุกอย่างที่นี่ถูกตรวจสอบด้วยกล้อง.
Trwc s̄xb
thuk xỳāng thī̀ nī̀ t̄hūk trwc s̄xb d̂wy kl̂xng.
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.

ชอบ
ลูกสาวของเราไม่อ่านหนังสือ; เธอชอบโทรศัพท์มือถือของเธอ
chxb
lūks̄āw k̄hxng reā mị̀ x̀ān h̄nạngs̄ụ̄x; ṭhex chxb thorṣ̄ạphth̒ mụ̄x t̄hụ̄x k̄hxng ṭhex
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.

ส่ง
แพ็คเกจนี้จะถูกส่งไปเร็วๆนี้
s̄̀ng
phæ̆khkec nī̂ ca t̄hūk s̄̀ng pị rĕw«nī̂
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.

ขี่
พวกเขาขี่เร็วที่สุดที่พวกเขาสามารถ
k̄hī̀
phwk k̄heā k̄hī̀ rĕw thī̀s̄ud thī̀ phwk k̄heā s̄āmārt̄h
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.

คิดถึง
ฉันจะคิดถึงคุณมาก!
Khidt̄hụng
c̄hạn ca khidt̄hụng khuṇ māk!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!

ขนส่ง
เราขนส่งจักรยานบนหลังคารถ
k̄hns̄̀ng
reā k̄hns̄̀ng cạkryān bn h̄lạngkhā rt̄h
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.

อธิบาย
ปู่อธิบายโลกให้กับหลานชายของเขา
xṭhibāy
pū̀ xṭhibāy lok h̄ı̂ kạb h̄lān chāy k̄hxng k̄heā
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
