Từ vựng
Học động từ – Thái

หยุด
ตำรวจหญิงหยุดรถ
h̄yud
tảrwc h̄ỵing h̄yud rt̄h
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.

ดำเนินต่อไป
กลุ่มของแคราฟันดำเนินการต่อไป
dảnein t̀x pị
klùm k̄hxng khæ rā fạn dảnein kār t̀x pị
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.

เลือก
เธอเลือกแว่นตากันแดดใหม่
leụ̄xk
ṭhex leụ̄xk wæ̀ntā kạndæd h̄ım̀
chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.

เรียก
เด็กสาวกำลังเรียกเพื่อนของเธอ
reīyk
dĕk s̄āw kảlạng reīyk pheụ̄̀xn k̄hxng ṭhex
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.

รมควัน
เนื้อถูกรมควันเพื่อเก็บรักษา
rm khwạn
neụ̄̂x t̄hūk rm khwạn pheụ̄̀x kĕb rạks̄ʹā
hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.

กลับ
เขาไม่สามารถกลับมาคนเดียวได้
klạb
k̄heā mị̀ s̄āmārt̄h klạb mā khn deīyw dị̂
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.

พูดกับ
ควรมีคนพูดกับเขา; เขาเหงามาก
phūd kạb
khwr mī khn phūd kạb k̄heā; k̄heā h̄engā māk
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.

เขียน
เธอต้องการเขียนไอเดียธุรกิจของเธอ
k̄heīyn
ṭhex t̂xngkār k̄heīyn xị deīy ṭhurkic k̄hxng ṭhex
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.

บันทึก
เด็กสาวกำลังบันทึกเงินเก็บของเธอ
bạnthụk
dĕk s̄āw kảlạng bạnthụk ngein kĕb k̄hxng ṭhex
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.

ปฏิเสธ
เด็กน้อยปฏิเสธอาหารของมัน
pt̩is̄eṭh
dĕk n̂xy pt̩is̄eṭh xāh̄ār k̄hxng mạn
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.

รับ
ฉันได้รับเงินทอนกลับมา
Rạb
c̄hạn dị̂ rạb ngeinthxn klạb mā
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
