Từ vựng
Học động từ – Do Thái

לגעת
החקלאי גע בצמחיו.
lg’et
hhqlay g’e btsmhyv.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.

לשכוח
היא לא רוצה לשכוח את העבר.
lshkvh
hya la rvtsh lshkvh at h’ebr.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.

מענה
התלמידה מענה על השאלה.
m’enh
htlmydh m’enh ’el hshalh.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.

החליטה
היא החליטה על תסרוקת חדשה.
hhlyth
hya hhlyth ’el tsrvqt hdshh.
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.

לשים לב
היא שם לב למישהו בחוץ.
lshym lb
hya shm lb lmyshhv bhvts.
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.

לקחת זמן
זה לקח הרבה זמן עד שהמזוודה שלו הגיעה.
lqht zmn
zh lqh hrbh zmn ’ed shhmzvvdh shlv hgy’eh.
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.

בוצע
הוא בוצע את התיקון.
bvts’e
hva bvts’e at htyqvn.
thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.

מסביר
הסבא מסביר את העולם לנכדו.
msbyr
hsba msbyr at h’evlm lnkdv.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.

בודק
הוא בודק מי גר שם.
bvdq
hva bvdq my gr shm.
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.

אני לא מעז
אני לא מעז לקפוץ למים.
any la m’ez
any la m’ez lqpvts lmym.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.

עבד ביחד
אנו עובדים ביחד כקבוצה.
’ebd byhd
anv ’evbdym byhd kqbvtsh.
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
