Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

起飞
不幸的是,飞机没有她就起飞了。
Qǐfēi
bùxìng de shì, fēijī méiyǒu tā jiù qǐfēile.
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.

交易
人们在交易二手家具。
Jiāoyì
rénmen zài jiāoyì èrshǒu jiājù.
buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.

提醒
电脑提醒我我的约会。
Tíxǐng
diànnǎo tíxǐng wǒ wǒ de yuēhuì.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.

发生
这里发生了一起事故。
Fāshēng
zhèlǐ fāshēngle yīqǐ shìgù.
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.

炫耀
他喜欢炫耀他的钱。
Xuànyào
tā xǐhuān xuànyào tā de qián.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.

买
他们想买一栋房子。
Mǎi
tāmen xiǎng mǎi yī dòng fángzi.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.

学习
我的大学有很多女性在学习。
Xuéxí
wǒ de dàxué yǒu hěnduō nǚxìng zài xuéxí.
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.

离开
许多英国人想离开欧盟。
Líkāi
xǔduō yīngguó rén xiǎng líkāi ōuméng.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.

撞
火车撞上了汽车。
Zhuàng
huǒchē zhuàng shàngle qìchē.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.

敲
谁敲了门铃?
Qiāo
shéi qiāole ménlíng?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?

训练
狗被她训练。
Xùnliàn
gǒu bèi tā xùnliàn.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
