Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

uitgeven
De uitgever geeft deze tijdschriften uit.
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.

weggeven
Ze geeft haar hart weg.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

houden van
Ze houdt echt veel van haar paard.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.

bouwen
Wanneer werd de Chinese Muur gebouwd?
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?

doorgaan
Kan de kat door dit gat gaan?
đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?

versterken
Gymnastiek versterkt de spieren.
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.

voelen
De moeder voelt veel liefde voor haar kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

recht hebben op
Ouderen hebben recht op een pensioen.
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.

meekomen
Kom nu mee!
đến
Hãy đến ngay!

beperken
Moet handel worden beperkt?
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?

toevoegen
Ze voegt wat melk toe aan de koffie.
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
