Từ vựng
Học động từ – Hà Lan
sterven
Veel mensen sterven in films.
chết
Nhiều người chết trong phim.
voelen
De moeder voelt veel liefde voor haar kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
doorrijden
De auto rijdt door een boom.
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.
eindigen
De route eindigt hier.
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
trainen
Professionele atleten moeten elke dag trainen.
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
verhuren
Hij verhuurt zijn huis.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
bellen
Het meisje belt haar vriendin.
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.
ondertekenen
Hij ondertekende het contract.
ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.
achteruit zetten
Binnenkort moeten we de klok weer achteruit zetten.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
reizen
Hij reist graag en heeft veel landen gezien.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
ontslaan
Mijn baas heeft me ontslagen.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.