Từ vựng
Học động từ – Phần Lan

kuunnella
Hän kuuntelee häntä.
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.

kantaa
He kantavat lapsiaan selässään.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.

jättää jälkeensä
He jättivät vahingossa lapsensa asemalle.
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.

kuunnella
Hän kuuntelee mielellään raskaana olevan vaimonsa vatsaa.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

missata
Hän missasi naulan ja loukkasi itsensä.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.

tulla toimeen
Hänen täytyy tulla toimeen vähällä rahalla.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.

kokea vaikeaksi
Molemmat kokevat vaikeaksi sanoa hyvästit.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.

päästää läpi
Pitäisikö pakolaisten päästä läpi rajoilla?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?

karata
Poikamme halusi karata kotoa.
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.

ilmoittautua
Kaikki laivalla ilmoittautuvat kapteenille.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.

sataa lunta
Tänään satoi paljon lunta.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
