Từ vựng
Học động từ – Phần Lan
odottaa innolla
Lapset odottavat aina innolla lunta.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
saapua
Metro on juuri saapunut asemalle.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
voittaa
Hän voitti vastustajansa tenniksessä.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
juosta kohti
Tyttö juoksee äitinsä luo.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
tulkita
Hän tulkitsee pientä tekstiä suurennuslasilla.
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
seurata
Koirani seuraa minua kun juoksen.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
noutaa
Lapsi noudetaan päiväkodista.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
puhua
Hän puhuu yleisölleen.
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
karata
Jotkut lapset karkaavat kotoa.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
vähentää
Minun täytyy ehdottomasti vähentää lämmityskustannuksiani.
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
peittää
Lumpeet peittävät veden.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.