Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/98082968.webp
kuunnella
Hän kuuntelee häntä.
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
cms/verbs-webp/117311654.webp
kantaa
He kantavat lapsiaan selässään.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
cms/verbs-webp/71991676.webp
jättää jälkeensä
He jättivät vahingossa lapsensa asemalle.
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
cms/verbs-webp/129235808.webp
kuunnella
Hän kuuntelee mielellään raskaana olevan vaimonsa vatsaa.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
cms/verbs-webp/55269029.webp
missata
Hän missasi naulan ja loukkasi itsensä.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
cms/verbs-webp/47062117.webp
tulla toimeen
Hänen täytyy tulla toimeen vähällä rahalla.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
cms/verbs-webp/124320643.webp
kokea vaikeaksi
Molemmat kokevat vaikeaksi sanoa hyvästit.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
cms/verbs-webp/109542274.webp
päästää läpi
Pitäisikö pakolaisten päästä läpi rajoilla?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
cms/verbs-webp/41918279.webp
karata
Poikamme halusi karata kotoa.
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
cms/verbs-webp/82845015.webp
ilmoittautua
Kaikki laivalla ilmoittautuvat kapteenille.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
cms/verbs-webp/123211541.webp
sataa lunta
Tänään satoi paljon lunta.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
cms/verbs-webp/40946954.webp
lajitella
Hän pitää postimerkkiensä lajittelusta.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.