Từ vựng

Học động từ – Kazakh

cms/verbs-webp/20792199.webp
шығару
Призма шығарылды!
şığarw
Prïzma şığarıldı!
rút ra
Phích cắm đã được rút ra!
cms/verbs-webp/54608740.webp
шығару
Сорғыларды шығару керек.
şığarw
Sorğılardı şığarw kerek.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
cms/verbs-webp/87301297.webp
көтеру
Жүк контейнерді кран арқылы көтеріледі.
köterw
Jük konteynerdi kran arqılı köteriledi.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
cms/verbs-webp/86403436.webp
жабу
Сіз кранды ретті жабу керек!
jabw
Siz krandı retti jabw kerek!
đóng
Bạn phải đóng vòi nước chặt!
cms/verbs-webp/116067426.webp
босату
Барлық адамдар оттан босатты.
bosatw
Barlıq adamdar ottan bosattı.
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.
cms/verbs-webp/90032573.webp
білу
Балалар өте тамызқан және көп нәрсе біледі.
bilw
Balalar öte tamızqan jäne köp närse biledi.
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
cms/verbs-webp/47737573.webp
қызығу
Біздің баламыз музыкаға өте қызық.
qızığw
Bizdiñ balamız mwzıkağa öte qızıq.
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
cms/verbs-webp/118483894.webp
лас өту
Ол өмірден лас өтеді.
las ötw
Ol ömirden las ötedi.
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.
cms/verbs-webp/114091499.webp
даярлау
Ит онымен даярланады.
dayarlaw
Ït onımen dayarlanadı.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
cms/verbs-webp/85615238.webp
сақтау
Түсіндірмеде әрдайым сакин болу керек.
saqtaw
Tüsindirmede ärdayım sakïn bolw kerek.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
cms/verbs-webp/74119884.webp
ашу
Бала өзіне сыйлықты ашады.
aşw
Bala özine sıylıqtı aşadı.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
cms/verbs-webp/132305688.webp
сарафан өту
Энергия сарафан өтуге болмайды.
sarafan ötw
Énergïya sarafan ötwge bolmaydı.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.