Từ vựng
Học động từ – Punjab

ਲੈ
ਉਸ ਤੋਂ ਚੋਰੀ-ਛਿਪੇ ਪੈਸੇ ਲੈ ਲਏ।
Lai
usa tōṁ cōrī-chipē paisē lai la‘ē.
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.

ਕਵਰ
ਬੱਚਾ ਆਪਣੇ ਆਪ ਨੂੰ ਢੱਕ ਲੈਂਦਾ ਹੈ।
Kavara
bacā āpaṇē āpa nū ḍhaka laindā hai.
che
Đứa trẻ tự che mình.

ਨੁਕਸਾਨ
ਹਾਦਸੇ ਵਿੱਚ ਦੋ ਕਾਰਾਂ ਨੁਕਸਾਨੀਆਂ ਗਈਆਂ।
Nukasāna
hādasē vica dō kārāṁ nukasānī‘āṁ ga‘ī‘āṁ.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.

ਤੁਹਾਡੇ ਕੋਲ ਆ
ਕਿਸਮਤ ਤੁਹਾਡੇ ਕੋਲ ਆ ਰਹੀ ਹੈ.
Tuhāḍē kōla ā
kisamata tuhāḍē kōla ā rahī hai.
đến với
May mắn đang đến với bạn.

ਭੇਜੋ
ਉਹ ਹੁਣ ਪੱਤਰ ਭੇਜਣਾ ਚਾਹੁੰਦੀ ਹੈ।
Bhējō
uha huṇa patara bhējaṇā cāhudī hai.
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.

ਅਣਡਿੱਠਾ
ਬੱਚਾ ਆਪਣੀ ਮਾਂ ਦੀਆਂ ਗੱਲਾਂ ਨੂੰ ਨਜ਼ਰਅੰਦਾਜ਼ ਕਰਦਾ ਹੈ।
Aṇaḍiṭhā
bacā āpaṇī māṁ dī‘āṁ galāṁ nū nazara‘adāza karadā hai.
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.

ਸ਼ੇਅਰ
ਸਾਨੂੰ ਆਪਣੀ ਦੌਲਤ ਸਾਂਝੀ ਕਰਨੀ ਸਿੱਖਣੀ ਚਾਹੀਦੀ ਹੈ।
Śē‘ara
sānū āpaṇī daulata sān̄jhī karanī sikhaṇī cāhīdī hai.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.

ਆਸਾਨੀ
ਇੱਕ ਛੁੱਟੀ ਜੀਵਨ ਨੂੰ ਆਸਾਨ ਬਣਾ ਦਿੰਦੀ ਹੈ.
Āsānī
ika chuṭī jīvana nū āsāna baṇā didī hai.
làm dễ dàng
Một kỳ nghỉ làm cuộc sống dễ dàng hơn.

ਅਗਵਾਈ
ਸਭ ਤੋਂ ਤਜਰਬੇਕਾਰ ਹਾਈਕਰ ਹਮੇਸ਼ਾ ਅਗਵਾਈ ਕਰਦਾ ਹੈ.
Agavā‘ī
sabha tōṁ tajarabēkāra hā‘īkara hamēśā agavā‘ī karadā hai.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.

ਫਸਿਆ ਹੋਣਾ
ਮੈਂ ਫਸਿਆ ਹੋਇਆ ਹਾਂ ਅਤੇ ਕੋਈ ਰਸਤਾ ਨਹੀਂ ਲੱਭ ਸਕਦਾ।
Phasi‘ā hōṇā
maiṁ phasi‘ā hō‘i‘ā hāṁ atē kō‘ī rasatā nahīṁ labha sakadā.
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.

ਦੇਖੋ
ਤੁਸੀਂ ਐਨਕਾਂ ਨਾਲ ਬਿਹਤਰ ਦੇਖ ਸਕਦੇ ਹੋ।
Dēkhō
tusīṁ ainakāṁ nāla bihatara dēkha sakadē hō.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
