Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan
już
Dom jest już sprzedany.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
w dół
On leci w dół do doliny.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
na nim
Wchodzi na dach i siada na nim.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
w
Czy on wchodzi do środka czy wychodzi?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
kiedykolwiek
Czy kiedykolwiek straciłeś wszystkie pieniądze na akcjach?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
razem
Uczymy się razem w małej grupie.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
poprawnie
Słowo nie jest napisane poprawnie.
đúng
Từ này không được viết đúng.
za darmo
Energia słoneczna jest za darmo.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
na pół
Szklanka jest na pół pusta.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
wszędzie
Plastik jest wszędzie.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
nocą
Księżyc świeci nocą.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.