Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan

w dół
On spada z góry w dół.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

nocą
Księżyc świeci nocą.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

do środka
Oboje wchodzą do środka.
vào
Hai người đó đang đi vào.

przede wszystkim
Bezpieczeństwo przede wszystkim.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

długo
Musiałem długo czekać w poczekalni.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

przez
Ona chce przejechać przez ulicę na hulajnodze.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

zbyt dużo
On zawsze pracował zbyt dużo.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

już
On już śpi.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

na pół
Szklanka jest na pół pusta.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

zbyt wiele
Praca jest dla mnie zbyt wiele.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

dookoła
Nie powinno się mówić dookoła problemu.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
