Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan

przez
Ona chce przejechać przez ulicę na hulajnodze.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

wszystkie
Tutaj można zobaczyć wszystkie flagi świata.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

też
Pies też może siedzieć przy stole.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

w dół
On spada z góry w dół.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

kiedykolwiek
Czy kiedykolwiek straciłeś wszystkie pieniądze na akcjach?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

sam
Spędzam wieczór całkiem sam.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

przede wszystkim
Bezpieczeństwo przede wszystkim.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

razem
Obaj lubią razem się bawić.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

w dół
On leci w dół do doliny.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

wkrótce
Ona może wkrótce wrócić do domu.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

do
Skaczą do wody.
vào
Họ nhảy vào nước.
