Từ vựng
Học trạng từ – Đức

eben
Sie ist eben wach geworden.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

raus
Er will gern raus aus dem Gefängnis.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

nicht
Ich mag den Kaktus nicht.
không
Tôi không thích xương rồng.

zu viel
Er hat immer zu viel gearbeitet.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

heim
Der Soldat möchte heim zu seiner Familie.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

ganztags
Die Mutter muss ganztags arbeiten.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

herein
Die beiden kommen herein.
vào
Hai người đó đang đi vào.

hinab
Sie springt hinab ins Wasser.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.

hinüber
Sie will mit dem Roller die Straße hinüber.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

auch
Der Hund darf auch am Tisch sitzen.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

jemals
Hast du jemals alles Geld mit Aktien verloren?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
