Từ vựng
Học trạng từ – Thổ Nhĩ Kỳ
her yerde
Plastik her yerde.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
ayrıca
Köpek ayrıca masada oturabilir.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
önce
Şimdi olduğundan daha önce daha kiloluydu.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
her zaman
Burada her zaman bir göl vardı.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
içeri
İkisi de içeri giriyor.
vào
Hai người đó đang đi vào.
uzun
Bekleme odasında uzun süre beklemem gerekti.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
karşısında
O, scooter ile sokakta karşıya geçmek istiyor.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
üzerinde
Çatıya tırmanıp üzerinde oturuyor.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
aynı
Bu insanlar farklı ama aynı derecede iyimser!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
aşağı
Suya aşağıya atlıyor.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
nereye
Yolculuk nereye gidiyor?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?