Từ vựng
Học trạng từ – Séc

zítra
Nikdo neví, co bude zítra.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

v
Jde dovnitř nebo ven?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

domů
Voják chce jít domů ke své rodině.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

již
Dům je již prodaný.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

téměř
Nádrž je téměř prázdná.
gần như
Bình xăng gần như hết.

brzy
Tady brzy otevřou komerční budovu.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

dovnitř
Ti dva jdou dovnitř.
vào
Hai người đó đang đi vào.

vždy
Tady bylo vždy jezero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

teď
Mám mu teď zavolat?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

na to
Vyleze na střechu a sedne si na to.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

správně
Slovo není napsáno správně.
đúng
Từ này không được viết đúng.
