Từ vựng
Học trạng từ – Séc

něco
Vidím něco zajímavého!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

stejně
Tito lidé jsou různí, ale stejně optimističtí!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

pryč
Odnesl si kořist pryč.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

dovnitř
Ti dva jdou dovnitř.
vào
Hai người đó đang đi vào.

zítra
Nikdo neví, co bude zítra.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

společně
Učíme se společně v malé skupině.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

kolem
Neměli bychom mluvit kolem problému.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

někde
Králík se někde schoval.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

tam
Jdi tam a pak se znovu zeptej.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

v noci
Měsíc svítí v noci.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

příliš
Práce je pro mě příliš velká.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
