Từ vựng
Học trạng từ – Séc

ale
Dům je malý, ale romantický.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

do
Skočili do vody.
vào
Họ nhảy vào nước.

často
Měli bychom se vídat častěji!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

napůl
Sklenice je napůl prázdná.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

velmi
Dítě je velmi hladové.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

někde
Králík se někde schoval.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

již
On již spí.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

společně
Ti dva rádi hrají společně.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

venku
Dnes jíme venku.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

ven
Nemocné dítě nesmí jít ven.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

zítra
Nikdo neví, co bude zítra.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
