Slovník
Naučte se příslovce – vietnamština

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
více
Starší děti dostávají více kapesného.

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
dlouho
Musel jsem dlouho čekat v čekárně.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
vždy
Tady bylo vždy jezero.

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
všechny
Zde můžete vidět všechny vlajky světa.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
nahoru
Leze nahoru na horu.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
napůl
Sklenice je napůl prázdná.

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
velmi
Dítě je velmi hladové.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
ráno
Ráno mám v práci hodně stresu.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
na to
Vyleze na střechu a sedne si na to.

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
v
Jde dovnitř nebo ven?

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
něco
Vidím něco zajímavého!
