Từ vựng

Học trạng từ – Tagalog

cms/adverbs-webp/52601413.webp
sa bahay
Pinakamaganda sa bahay!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
cms/adverbs-webp/96549817.webp
palayo
Dinala niya ang kanyang huli palayo.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
sa itaas
May magandang tanawin sa itaas.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
bakit
Gusto ng mga bata malaman kung bakit ang lahat ay ganoon.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
din
Ang aso ay pwede ding umupo sa lamesa.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
palibot-libot
Hindi mo dapat palibut-libotin ang problema.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
buong araw
Kailangan magtrabaho ng ina buong araw.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
sa bahay
Gusto ng sundalo na umuwi sa kanyang pamilya.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
bukas
Walang nakakaalam kung ano ang mangyayari bukas.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
saanman
Ang mga bakas na ito ay papunta saanman.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
lahat
Dito maaari mong makita ang lahat ng mga bandila sa mundo.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
doon
Pumunta ka doon, at magtanong muli.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.