Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi

oral
Plastiek is oral.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

enige tyd
Jy kan ons enige tyd bel.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

binnekort
‘n Kommersiële gebou sal hier binnekort geopen word.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

weg
Hy dra die buit weg.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

dikwels
Tornado‘s word nie dikwels gesien nie.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

baie
Die kind is baie honger.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

ook
Haar vriendin is ook dronk.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

nie
Ek hou nie van die kaktus nie.
không
Tôi không thích xương rồng.

net-nou
Sy het net wakker geword.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

meer
Ouer kinders kry meer sakgeld.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

uit
Sy kom uit die water.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
