Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
таксама
Гэтыя людзі розныя, але таксама аптымістычныя!

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
занадта шмат
Работа стала занадта шмат для мяне.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
дзе-то
Заёц хаваецца дзе-то.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
заўтра
Ніхто не ведае, што будзе заўтра.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
на вуліцу
Хворы дзіцяце не дазволена выходзіць на вуліцу.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
таксама
Яе подруга таксама п‘яная.

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
больш
Старэйшыя дзеці атрымліваюць больш кішэнковых грошай.

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
усе
Тут можна пабачыць усе сцягі свету.

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
там
Ідзі туды, потым спытай зноў.

đã
Ngôi nhà đã được bán.
ужо
Дом ужо прададзены.

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
ужо
Ён ужо спіць.
