Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
паперак
Яна хоча перайсці дарогу на самакате.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
на палову
Стакан напоўнены на палову.

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
часта
Нам трэба часьцей бачыцца!

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
разам
Мы вучымся разам у малой групе.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
усюды
Пластык усюды.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
навокал
Не трэба гаварыць навокал праблемы.

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
нікуды
Гэтыя шляхі вядуць у нікуды.

giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
таксама
Гэтыя людзі розныя, але таксама аптымістычныя!

vào
Họ nhảy vào nước.
у
Яны скакаюць у ваду.

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
дасць
Яна дасьць худоблая.

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
толькі
Яна толькі прачнулася.
