Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
дадому
Салдат хоча вярнуцца дадому да сваёй сям‘і.

không
Tôi không thích xương rồng.
не
Мне не падабаецца кактус.

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
дасць
Яна дасьць худоблая.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
адзін
Я насоладжваюся вечарам у адзіноты.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
дзе-то
Заёц хаваецца дзе-то.

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
паперак
Яна хоча перайсці дарогу на самакате.

gần như
Tôi gần như trúng!
амаль
Я амаль патрафіў!

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
спачатку
Бяспека на першым месцы.

một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
крыху
Я хачу крыху больш.

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
зноў
Ён піша ўсё зноў.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
заўтра
Ніхто не ведае, што будзе заўтра.
