Từ vựng
Học trạng từ – Armenia

ամենուր
Պլաստիկը ամենուր է։
amenur
Plastiky amenur e.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

ամբողջ օրը
Մայրը պետք է աշխատել ամբողջ օրը։
amboghj ory
Mayry petk’ e ashkhatel amboghj ory.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

առաջ
Առաջ նա ավելի համալ էր։
arraj
Arraj na aveli hamal er.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

կիսա
Բաժակը կիսա դատարկ է։
kisa
Bazhaky kisa datark e.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

այնտեղ
Գնա այնտեղ, հետո կրկին հարցիր։
ayntegh
Gna ayntegh, heto krkin harts’ir.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

առաջին անգամ
Միայն 21 տարեկանում պետք է նա ամուսնանայ։
arrajin angam
Miayn 21 tarekanum petk’ e na amusnanay.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

հաճախ
Մենք պետք է հաճախ տեսնվենք։
hachakh
Menk’ petk’ e hachakh tesnvenk’.
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

նույնը
Այս մարդիկ տարբեր են, բայց նույնպես առավելապես առաջատար են։
nuyny
Ays mardik tarber yen, bayts’ nuynpes arravelapes arrajatar yen.
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

համամասնական
Բակը համամասնական է դատարկ։
hamamasnakan
Baky hamamasnakan e datark.
gần như
Bình xăng gần như hết.

դուրս
Նա ուզում է բանտից դուրս գալ։
durs
Na uzum e bantits’ durs gal.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

միշտ
Այստեղ միշտ լիճ էր։
misht
Aystegh misht lich er.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
