Từ vựng
Học trạng từ – Trung (Giản thể)

走
他带走了猎物。
Zǒu
tā dài zǒule lièwù.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

免费
太阳能是免费的。
Miǎnfèi
tàiyángnéng shì miǎnfèi de.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

刚刚
她刚刚醒来。
Gānggāng
tā gānggāng xǐng lái.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

一点
我想要多一点。
Yīdiǎn
wǒ xiǎng yào duō yīdiǎn.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

已经
他已经睡了。
Yǐjīng
tā yǐjīng shuìle.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

再次
他再次写下了所有的东西。
Zàicì
tā zàicì xiě xiàle suǒyǒu de dōngxī.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

非常
孩子非常饿。
Fēicháng
háizi fēicháng è.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

下来
他从上面掉了下来。
Xiàlái
tā cóng shàngmiàn diàole xiàlái.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

到
他们跳到水里。
Dào
tāmen tiào dào shuǐ lǐ.
vào
Họ nhảy vào nước.

那里
目标就在那里。
Nàlǐ
mùbiāo jiù zài nàlǐ.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

明天
没人知道明天会发生什么。
Míngtiān
méi rén zhīdào míngtiān huì fāshēng shénme.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
