Từ vựng

Học trạng từ – Trung (Giản thể)

cms/adverbs-webp/154535502.webp
很快
这里很快会开一个商业建筑。
Hěn kuài
zhèlǐ hěn kuài huì kāi yīgè shāngyè jiànzhú.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/172832880.webp
非常
孩子非常饿。
Fēicháng
háizi fēicháng è.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
上面
他爬上屋顶坐在上面。
Shàngmiàn
tā pá shàng wūdǐng zuò zài shàngmiàn.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
曾经
你曾经在股票上损失过所有的钱吗?
Céngjīng
nǐ céngjīng zài gǔpiào shàng sǔnshīguò suǒyǒu de qián ma?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
cms/adverbs-webp/164633476.webp
再次
他们再次见面。
Zàicì
tāmen zàicì jiànmiàn.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/132451103.webp
曾经
曾经有人住在那个洞里。
Céngjīng
céngjīng yǒu rén zhù zài nàgè dòng lǐ.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
她从水里出来。
Chū
tā cóng shuǐ lǐ chūlái.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
太多
这工作对我来说太多了。
Tài duō
zhè gōngzuò duì wǒ lái shuō tài duōle.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
明天
没人知道明天会发生什么。
Míngtiān
méi rén zhīdào míngtiān huì fāshēng shénme.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
一些
我看到了一些有趣的东西!
Yīxiē
wǒ kàn dàole yīxiē yǒuqù de dōngxī!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/77731267.webp
很多
我确实读了很多。
Hěnduō
wǒ quèshí dúle hěnduō.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
经常
我们应该更经常见面!
Jīngcháng
wǒmen yīnggāi gèng jīngcháng jiànmiàn!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!