Từ vựng
Học động từ – Marathi
वाटप करणे
त्याला त्याच्या टपाल्यांची वाटप करण्याची आवडते.
Vāṭapa karaṇē
tyālā tyācyā ṭapālyān̄cī vāṭapa karaṇyācī āvaḍatē.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.
रडणे
मुलगा स्नानागारात रडतोय.
Raḍaṇē
mulagā snānāgārāta raḍatōya.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
वर्ष पुनरावृत्ती करणे
विद्यार्थ्याने वर्ष पुनरावृत्ती केली आहे.
Varṣa punarāvr̥ttī karaṇē
vidyārthyānē varṣa punarāvr̥ttī kēlī āhē.
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
भितरा करणे
मुलाला अंधारात भिती वाटते.
Bhitarā karaṇē
mulālā andhārāta bhitī vāṭatē.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
पाठवणे
ही कंपनी जगभरात माल पाठवते.
Pāṭhavaṇē
hī kampanī jagabharāta māla pāṭhavatē.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
उभे राहणे
माझ्या मित्राने माझ्या साठी आज उभे ठेवले.
Ubhē rāhaṇē
mājhyā mitrānē mājhyā sāṭhī āja ubhē ṭhēvalē.
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.
भाषांतर करणे
तो सहा भाषांमध्ये भाषांतर करू शकतो.
Bhāṣāntara karaṇē
tō sahā bhāṣāmmadhyē bhāṣāntara karū śakatō.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
क्षमस्वी होणे
माझ्याकडून त्याच्या कर्ज रद्द!
Kṣamasvī hōṇē
mājhyākaḍūna tyācyā karja radda!
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
सोडणे
त्या माणसा सोडतो.
Sōḍaṇē
tyā māṇasā sōḍatō.
rời đi
Người đàn ông rời đi.
जवळ येण
गोड्या एकमेकांच्या जवळ येत आहेत.
Javaḷa yēṇa
gōḍyā ēkamēkān̄cyā javaḷa yēta āhēta.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
आणू
पिझा डेलिव्हरीचा माणूस पिझा आणतो.
Āṇū
pijhā ḍēlivharīcā māṇūsa pijhā āṇatō.
giao
Người giao pizza mang pizza đến.