Từ vựng
Học động từ – Belarus
чакаць
Мая сястра чакае дзіцятку.
čakać
Maja siastra čakaje dziciatku.
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
стаяць
Альпініст стаіць на вершыне.
stajać
Aĺpinist staić na vieršynie.
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
збанкротаваць
Бізнес, верагадна, хутка збанкротуе.
zbankrotavać
Biznies, vierahadna, chutka zbankrotuje.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
друкаваць
Кнігі і газеты друкуюцца.
drukavać
Knihi i haziety drukujucca.
in
Sách và báo đang được in.
адпраўляцца
Паезд адпраўляецца.
adpraŭliacca
Pajezd adpraŭliajecca.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
заўважваць
Яна заўважвае каго-небудзь звонку.
zaŭvažvać
Jana zaŭvažvaje kaho-niebudź zvonku.
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
прыйсці
Тата нарэшце прыйшоў дадому!
pryjsci
Tata narešcie pryjšoŭ dadomu!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
ахоўваць
Дзяцей трэба ахоўваць.
achoŭvać
Dziaciej treba achoŭvać.
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
гаварыць
Нельга занадта гучна гаварыць у кінатэатры.
havaryć
Nieĺha zanadta hučna havaryć u kinateatry.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
падарожжваць
Ён любіць падарожжваць і бачыў многа краін.
padarožžvać
Jon liubić padarožžvać i bačyŭ mnoha krain.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
біць
Яны любяць біць, але толькі ў настольны футбол.
bić
Jany liubiać bić, alie toĺki ŭ nastoĺny futbol.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.